Trạng từ tiếng Nhật – 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi JLPT, trạng từ là một phần bạn cần nắm chắc. Trạng từ trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn học tốt ngữ pháp cũng như cách ứng dụng trong hoạt động giao tiếp tại nhiều tình huống khác nhau. Với bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT, đặc biệt với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản nhé!
Hiểu đúng về trạng từ trong tiếng Nhật
Trạng từ, hay trạng ngữ trong tiếng Nhật gọi chung nhất là 副詞 fukushi. Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.
Trạng từ trong tiếng Nhật được sử dụng khá đa dạng với nhiều loại khác nhau như trạng từ tượng hình, tượng thanh, trạng từ chỉ “thể cách hoặc mức độ”, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian...
Tổng hợp trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
1) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
2) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり : Thất vọng
5) ぎっしり : Chật kín, sin sít
6) ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)
8) さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)
9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10) ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người
11) しっかり : Chắc chắn, vững chắc
12) すっきり : Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)
13) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)
14) にっこり : Nhoẻn miệng cười
15) のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
16) はっきり : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)
17) ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra
18) ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
19) びっくり : Ngạc nhiên
20) ゆっくり : Thong thả, chậm rãi
21) めっきり : Đột ngột (thay đổi)
22) たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)
23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)
24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc
25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
26) こってり : Đậm, đậm đà (vị)
27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn
30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31) ぼっと : ぼさっと」
32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ
33) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư
34) ゆとり : thừa thãi, dư dật
35) ゆったり : (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu
36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm
37) がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp
38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng
39) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏe, vững vàng
40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
41) きっかり : Đúng, chính xác
42) きっちり : Vừa khít, vừa đúng, khít khao
43) くっきり : Rõ ràng, nổi bật
44) げっそり : Gầy sọp đi, gầy nhom, ốm nhom
45) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
46) てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
47) 丸っきり : Hoàn toàn, tất tần tật
48) うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
49) すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo
50) 何より : Hơn tất cả mọi thứ
Trên đây là tổng hợp 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
>>> Link group Facebook
- Cộng Đồng Du Học Việt Nhật: https://www.facebook.com/groups/hotroduhocnhatban
- Cộng Đồng Du Học Hàn Quốc: https://www.facebook.com/groups/vietnamhanquoc
- Hội Du Học Nghề Đức: https://www.facebook.com/groups/hoiduhocngheduc
- Kỹ Năng Đặc Định: https://www.facebook.com/groups/ketbanvietnhat/
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
>>> Link Zalo: https://zalo.me/1869280408691818520
>>> Link Tiktok
- Du Học Nhật Bản Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@duhocnhatbanthanhgiang
- Du Học Hàn Quốc Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@duhocnhatbanthanhgiang
- XKLĐ Nhật Bản Thanh Giang: https://www.tiktok.com/@xkldnhatbanthanhgiang
- DU HỌC ĐỨC THANH GIANG: https://www.tiktok.com/@duhocducthanhgiang
Bài viết cùng chủ đề học tiếng Nhật
- Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji, Romaji và cách học ĐƠN GIẢN NHẤT
- Dịch cảm ơn sang tiếng Nhật trong vòng một nốt nhạc!!!
- Học tiếng Nhật cơ bản dành cho người mới bắt đầu
- Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
- Tự học tiếng Nhật có khó không? Bật mí 5 tuyệt chiêu học tiếng Nhật dễ như ăn kẹo
- Xin lỗi tiếng Nhật được nói như thế nào? "Học" ngay 10 câu ĐƠN GIẢN nhất
- App học tiếng nhật HIỆU QUẢ nhất định phải biết trong thời đại 4.0
- Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?
- 20+ lời tạm biệt tiếng Nhật THÔNG DỤNG nhất
- Cố lên tiếng Nhật và 10 cách nói thường gặp nhất
- JLPT là gì? 7 điều cần biết về kỳ thi năng lực tiếng Nhật theo quy định MỚI NHẤT
- TOP 7 cuốn sách học tiếng Nhật DỄ HIỂU cho người mới bắt đầu
- Học tiếng Nhật có khó không? Làm sao để vượt qua những giai đoạn chán nản nhất?
- Cách học tiếng Nhật hiệu quả, chia sẻ từ những "tấm chiếu cũ"
- Ngày trong tiếng Nhật và những quy tắc khi viết cần LƯU Ý
- Số trong tiếng Nhật được dùng như thế nào cho CHUẨN?
- Trường âm trong tiếng Nhật - TỔNG HỢP những điều cần biết
- 214 bộ thủ Kanji - những mẹo hay giúp bạn ghi nhớ NHANH và HIỆU QUẢ
- Có bao nhiêu âm ghép trong tiếng Nhật? - Học tiếng Nhật
- Những câu tiếng Nhật hay chạm đến cảm xúc của bất kỳ ai
- Trường Nhật ngữ là gì? 5 tiêu chí lựa chọn trường Nhật ngữ
- Xưng hô trong tiếng Nhật như thế nào mới CHUẨN? - Học tiếng Nhật
- Nên học tiếng Nhật hay tiếng Trung: Lựa chọn nào tốt hơn cho người Việt?
- Cách học từ vựng tiếng Nhật để HIỂU và NHỚ lâu nhất
- Phát âm bảng chữ cái tiếng Nhật sao cho CHUẨN?
- 20+ Lời chúc may mắn tiếng Nhật Ý NGHĨA nhất
- Phỏng vấn tiếng Nhật và những kinh nghiệm khi đi xin việc
- 2022 RỒI! Người Việt nên học tiếng Hàn hay tiếng Nhật?
- 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng CƠ BẢN
- Liên từ trong tiếng Nhật THƯỜNG GẶP và lưu ý khi sử dụng
- Học tiếng Nhật mất bao lâu để đi du học? Bí quyết học tiếng Nhật hiệu quả
- Tính từ tiếng Nhật: Cách chia tính từ đuôi i và tính từ đuôi na
- Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật sao cho chuẩn? - Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật làm nghề gì? TOP 8 việc làm tiếng Nhật LƯƠNG CAO hiện nay
- Luyện nói tiếng Nhật trôi chảy cần "bỏ túi" những BÍ KÍP nào?
- Cách phát âm tiếng Nhật chuẩn như “người bản xứ”
- Bằng N3 tiếng Nhật JLPT là gì? Có thực sự quan trọng khi học tiếng Nhật
- Học N3 trong bao lâu? Kinh nghiệm ôn thi N3 hiệu quả
- Nên học tiếng Anh hay tiếng Nhật: lựa chọn nào SÁNG SUỐT hơn?
- 2022 rồi, Người trẻ Việt có nên học tiếng Nhật không?
- 80+ từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất và bí quyết học sao cho DỄ HIỂU
- TỔNG HỢP đề thi N3 các năm gần đây và cấu trúc đề thi N3 cần nắm
- Biến âm tiếng Nhật là gì, HIỂU RÕ Các quy tắc sử dụng biến âm
- Tài liệu N2 JLPT MỚI CẬP NHẬT - Tài liệu ôn thi tiếng Nhật
- Trọng âm trong tiếng Nhật và BÍ KÍP nói tiếng Nhật tự nhiên hơn
- Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật THƯỜNG GẶP nhất
- Các loại chữ tiếng Nhật: Hiragana, Katakana, Kanji và Romaji
- Những điều cần biết khi học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
- Trong những năm tới học tiếng Nhật có dễ xin việc không?
- Học tiếng Nhật trong bao lâu có thể giao tiếp được?
- Tiếng Nhật giao tiếp CẤP TỐC và 5 quy tắc vàng cần nhớ để có thể chinh phục
- 20+ mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng THÔNG DỤNG nhất
- 5 BÍ KÍP tiếng Nhật giao tiếp trong công việc CẦN NẮM
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cho người mới bắt đầu
- Học nghe tiếng Nhật - 5 TUYỆT CHIÊU dành cho người mới
- 10 cách dùng của trợ từ ga trong tiếng Nhật が (GA)